Đọc nhanh: 盯梢 (đinh sao). Ý nghĩa là: theo dõi; bám đuôi; theo đuôi (làm chuyện xấu).
盯梢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo dõi; bám đuôi; theo đuôi (làm chuyện xấu)
同'钉梢'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盯梢
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 头发 梢
- ngọn tóc.
- 她 躺下来 , 盯 着 天花板
- Cô nằm xuống, nhìn lên trần nhà.
- 她 紧紧 盯 着 我 看
- Cô ấy chăm chú nhìn tôi.
- 她 盯 着 那幅 画 看
- Cô ấy nhìn chằm chằm vào bức tranh đó.
- 她 在 辫子 的 末梢 打 了 一个 花结
- ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
- 你别 老 盯 着 我
- Anh đừng nhìn chằm chằm vào tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梢›
盯›