Đọc nhanh: 放任政策 (phóng nhiệm chính sách). Ý nghĩa là: chính sách giấy thông hành, không can thiệp.
放任政策 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chính sách giấy thông hành
laissez-faire policy
✪ 2. không can thiệp
non-interference
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放任政策
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 他们 广播 了 新 的 政策
- Họ đã tuyên truyền rộng rãi chính sách mới.
- 他 宣布 撤销 公司 的 新 政策
- Anh ấy tuyên bố hủy bỏ chính sách mới của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
放›
政›
策›