Đọc nhanh: 溺爱 (nịch ái). Ý nghĩa là: cưng chiều; yêu chiều; nuông chiều. Ví dụ : - 他们总是溺爱小儿子。 Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.. - 她的父母溺爱她。 Cha mẹ cô ấy nuông chiều cô ấy quá mức.. - 奶奶特别溺爱孙子。 Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
溺爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cưng chiều; yêu chiều; nuông chiều
(对孩子)过分地宠爱
- 他们 总是 溺爱 小儿子
- Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.
- 她 的 父母 溺爱 她
- Cha mẹ cô ấy nuông chiều cô ấy quá mức.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 父母 不要 溺爱 孩子
- Cha mẹ không nên nuông chiều con cái quá mức.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 溺爱
✪ 1. Chủ ngữ 1 + 对 + Chủ ngữ 2 + 很/ 太 + 溺爱
Ai đó rất/ quá cưng chiều/ nuông chiều ai đó
- 父母 对 她 太 溺爱 了
- Bố mẹ đã quá nuông chiều cô ấy.
- 我 觉得 你们 对 他 太 溺爱 了
- Tôi cảm thấy các bạn đã quá cưng chiều anh ấy.
- 她 对 孩子 很 溺爱
- Cô ấy rất nuông chiều con mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溺爱
- 他 溺爱 他 的 孙子
- Ông ấy nuông chiều cháu trai.
- 她 的 父母 溺爱 她
- Cha mẹ cô ấy nuông chiều cô ấy quá mức.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 他们 总是 溺爱 小儿子
- Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.
- 溺爱 子女 , 非徒 无益 , 而且 有害
- quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.
- 他 正 沉溺于 爱情
- Anh ấy đang chìm đắm trong tình yêu.
- 父母 对 她 太 溺爱 了
- Bố mẹ đã quá nuông chiều cô ấy.
- 我 觉得 你们 对 他 太 溺爱 了
- Tôi cảm thấy các bạn đã quá cưng chiều anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溺›
爱›
Dung Túng, Nuông Chiều, Dung Dưỡng
Mặc Kệ, Bỏ Mặc, Thả Lỏng
nuông chiều; nuông; chiều chuộng; nhân nhượng (không hợp lý); dướngdung túng
yêu tha thiết; yêu quý; chung ái
Nuông Chiều, Cưng Chiều, Thiên Vị
Chiều Chuộng, Yêu Chiều
Thích
nuông chiều; chiều chuộng
nuông chiều; chiều chuộng
làm hư (một đứa trẻ, v.v.)
Cưng chiều