管教 guǎnjiào
volume volume

Từ hán việt: 【quản giáo】

Đọc nhanh: 管教 (quản giáo). Ý nghĩa là: bảo đảm; đảm bảo, quản giáo; dạy dỗ; quản lý giáo dục, quản giáo. Ví dụ : - 听他的话管教没错。 Nghe lời anh ấy đảm bảo không sai.. - 我负责的管教你满意。 Tôi phụ trách mà, đảm bảo cậu hài lòng.. - 那些孩子得严加管教。 Những đứa trẻ đó cần được dạy dỗ.

Ý Nghĩa của "管教" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

管教 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bảo đảm; đảm bảo

管保

Ví dụ:
  • volume volume

    - tīng 的话 dehuà 管教 guǎnjiào 没错 méicuò

    - Nghe lời anh ấy đảm bảo không sai.

  • volume volume

    - 负责 fùzé de 管教 guǎnjiào 满意 mǎnyì

    - Tôi phụ trách mà, đảm bảo cậu hài lòng.

✪ 2. quản giáo; dạy dỗ; quản lý giáo dục

约束教导

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那些 nèixiē 孩子 háizi 严加管教 yánjiāguǎnjiào

    - Những đứa trẻ đó cần được dạy dỗ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 小男孩 xiǎonánhái 真是 zhēnshi nán 管教 guǎnjiào

    - Đứa nhỏ này thật khó dạy bảo.

管教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quản giáo

负责管制、教育的人员。

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 事情 shìqing 需要 xūyào 报告 bàogào 管教 guǎnjiào

    - Có chuyện cần báo cáo quản giáo.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 管教 guǎnjiào 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Quản giáo này rất nghiêm khắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管教

  • volume volume

    - 不服 bùfú 管教 guǎnjiào

    - không tuân thủ quản giáo

  • volume volume

    - yǒu 事情 shìqing 需要 xūyào 报告 bàogào 管教 guǎnjiào

    - Có chuyện cần báo cáo quản giáo.

  • volume volume

    - 牧师住宅 mùshīzhùzhái 管辖区 guǎnxiáqū 通常 tōngcháng yóu 教会 jiāohuì 提供 tígōng gěi 牧师 mùshī de 正式 zhèngshì 寓所 yùsuǒ 教区长 jiàoqūzhǎng de 管辖区 guǎnxiáqū

    - thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 行政 xíngzhèng 教学 jiāoxué 工作 gōngzuò dōu yóu 校长 xiàozhǎng 统管 tǒngguǎn

    - công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 小男孩 xiǎonánhái 真是 zhēnshi nán 管教 guǎnjiào

    - Đứa nhỏ này thật khó dạy bảo.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 孩子 háizi 严加管教 yánjiāguǎnjiào

    - Những đứa trẻ đó cần được dạy dỗ.

  • volume volume

    - 负责 fùzé de 管教 guǎnjiào 满意 mǎnyì

    - Tôi phụ trách mà, đảm bảo cậu hài lòng.

  • volume volume

    - tīng 的话 dehuà 管教 guǎnjiào 没错 méicuò

    - Nghe lời anh ấy đảm bảo không sai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao