Đọc nhanh: 管教 (quản giáo). Ý nghĩa là: bảo đảm; đảm bảo, quản giáo; dạy dỗ; quản lý giáo dục, quản giáo. Ví dụ : - 听他的话,管教没错。 Nghe lời anh ấy đảm bảo không sai.. - 我负责的,管教你满意。 Tôi phụ trách mà, đảm bảo cậu hài lòng.. - 那些孩子得严加管教。 Những đứa trẻ đó cần được dạy dỗ.
管教 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảo đảm; đảm bảo
管保
- 听 他 的话 , 管教 没错
- Nghe lời anh ấy đảm bảo không sai.
- 我 负责 的 , 管教 你 满意
- Tôi phụ trách mà, đảm bảo cậu hài lòng.
✪ 2. quản giáo; dạy dỗ; quản lý giáo dục
约束教导
- 那些 孩子 得 严加管教
- Những đứa trẻ đó cần được dạy dỗ.
- 这个 小男孩 真是 难 管教
- Đứa nhỏ này thật khó dạy bảo.
管教 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản giáo
负责管制、教育的人员。
- 有 事情 需要 报告 管教
- Có chuyện cần báo cáo quản giáo.
- 这个 管教 非常 严格
- Quản giáo này rất nghiêm khắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管教
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 有 事情 需要 报告 管教
- Có chuyện cần báo cáo quản giáo.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
- 这个 小男孩 真是 难 管教
- Đứa nhỏ này thật khó dạy bảo.
- 那些 孩子 得 严加管教
- Những đứa trẻ đó cần được dạy dỗ.
- 我 负责 的 , 管教 你 满意
- Tôi phụ trách mà, đảm bảo cậu hài lòng.
- 听 他 的话 , 管教 没错
- Nghe lời anh ấy đảm bảo không sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
管›