Đọc nhanh: 烈性 (liệt tính). Ý nghĩa là: cương cường; can trường, mãnh liệt; mạnh. Ví dụ : - 烈性汉子。 chàng trai can trường.. - 烈性酒。 rượu mạnh.. - 烈性炸药。 thuốc nổ mạnh.
烈性 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cương cường; can trường
性格刚烈
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
✪ 2. mãnh liệt; mạnh
性质猛烈
- 烈性酒
- rượu mạnh.
- 烈性 炸药
- thuốc nổ mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈性
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
- 烈性 炸药
- thuốc nổ mạnh.
- 烈性酒
- rượu mạnh.
- 性情 暴烈
- tính tình hung dữ
- 禀性 刚烈
- bản tính kiên cường khí khái
- 她 具有 沉静 但是 热烈 的 性格
- Cô ấy có tính cánh điềm tĩnh nhưng nhiệt huyết.
- 他 的 性格 非常 烈
- Tính cách của anh ấy rất thẳng thắn.
- 在 教堂 进行 谋杀 有 强烈 象征性
- Giết người trong nhà thờ mang tính biểu tượng cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
烈›