烈性 lièxìng
volume volume

Từ hán việt: 【liệt tính】

Đọc nhanh: 烈性 (liệt tính). Ý nghĩa là: cương cường; can trường, mãnh liệt; mạnh. Ví dụ : - 烈性汉子。 chàng trai can trường.. - 烈性酒。 rượu mạnh.. - 烈性炸药。 thuốc nổ mạnh.

Ý Nghĩa của "烈性" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

烈性 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cương cường; can trường

性格刚烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 烈性 lièxìng 汉子 hànzi

    - chàng trai can trường.

✪ 2. mãnh liệt; mạnh

性质猛烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 烈性酒 lièxìngjiǔ

    - rượu mạnh.

  • volume volume

    - 烈性 lièxìng 炸药 zhàyào

    - thuốc nổ mạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈性

  • volume volume

    - 烈性 lièxìng 汉子 hànzi

    - chàng trai can trường.

  • volume volume

    - 烈性 lièxìng 炸药 zhàyào

    - thuốc nổ mạnh.

  • volume volume

    - 烈性酒 lièxìngjiǔ

    - rượu mạnh.

  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 暴烈 bàoliè

    - tính tình hung dữ

  • volume volume

    - 禀性 bǐngxìng 刚烈 gāngliè

    - bản tính kiên cường khí khái

  • volume volume

    - 具有 jùyǒu 沉静 chénjìng 但是 dànshì 热烈 rèliè de 性格 xìnggé

    - Cô ấy có tính cánh điềm tĩnh nhưng nhiệt huyết.

  • volume volume

    - de 性格 xìnggé 非常 fēicháng liè

    - Tính cách của anh ấy rất thẳng thắn.

  • volume volume

    - zài 教堂 jiàotáng 进行 jìnxíng 谋杀 móushā yǒu 强烈 qiángliè 象征性 xiàngzhēngxìng

    - Giết người trong nhà thờ mang tính biểu tượng cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao