Đọc nhanh: 和平共处 (hoà bình cộng xứ). Ý nghĩa là: chung sống hoà bình; sống hoà bình; tồn tại hoà bình.
和平共处 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chung sống hoà bình; sống hoà bình; tồn tại hoà bình
指不同社会制度的国家,用和平方式解决彼此争端,在平等互利的基础上,发展彼此间经济和文化联系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和平共处
- 和平共处
- chung sống hoà bình
- 各 民族 和谐 共处
- Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.
- 我们 要 学会 和平共处
- Chúng ta cần học cách chung sống hòa bình.
- 和平 是 人类 共同 的 愿望
- Hòa bình là ước mơ chung của nhân loại.
- 和平 是 我们 共同 的 理想
- Hòa bình là lý tưởng chung của chúng ta.
- 习近平 总书记 会见 越共 总书记 阮富仲
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
和›
处›
平›
chẳng biết hươu chết về tay ai; chưa biết ai thắng ai; chẳng biết mèo nào cắn mỉu nào
để cạnh tranh cho một chức vô địchchiến đấu để làm chủđể có một buổi biểu diễn
cá lớn nuốt cá bé; mạnh hiếp yếu
cá chết lưới rách; bên sứt càng bên gãy gọng; mất cả chì lẫn chài (hai bên đấu tranh cuối cùng đều bị tận diệt); trạng chết thì chúa cũng băng hà; cỏ ủa thì lúa cũng vàng; dưa leo đỏ đít thì cà đỏ trôn
cực kì hiếu chiến; hiếu chiến; dốc hết binh lực đi gây chiến
trườn cao, bước thấp (thành ngữ); bò vô kỷ luật, xu nịnh cấp trên và chà đạp lên đàn embắt cóc và bắt nạt
đánh nhau ác liệt; rồng tranh hổ đấu (tranh nhau quyết liệt, ngang sức ngang tài); long tranh hổ đấu
tranh giành quyền lợi; tranh quyền đoạt lợi
phân tíchđể khởi động một cuộc tấn công tổng lực (thành ngữ)lên án một cách tròn trịa
xung khắc như nước với lửa; xung khắc như mặt trăng với mặt trời; xung khắc; kỵ nhau