Đọc nhanh: 宽厚 (khoan hậu). Ý nghĩa là: dày rộng; nở nang, rộng lượng; khoan hồng; độ lượng; đại lượng; nhân hậu; hiền hậu; khoan dung; khoan hậu, hồn hậu; mộc mạc; chất phác. Ví dụ : - 宽厚的胸膛。 bộ ngực nở nang.. - 唱腔高亢宽厚。 làn điệu vang lên hồn hậu.
宽厚 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dày rộng; nở nang
宽而厚
- 宽厚 的 胸膛
- bộ ngực nở nang.
✪ 2. rộng lượng; khoan hồng; độ lượng; đại lượng; nhân hậu; hiền hậu; khoan dung; khoan hậu
(待人) 宽容厚道
✪ 3. hồn hậu; mộc mạc; chất phác
(声音) 浑厚
- 唱腔 高亢 宽厚
- làn điệu vang lên hồn hậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽厚
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 书本 厚得 难以 搬动
- Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.
- 唱腔 高亢 宽厚
- làn điệu vang lên hồn hậu.
- 为 人 厚道
- con người hiền hậu; cư xử chân thành.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 宽厚 的 胸膛
- bộ ngực nở nang.
- 为 人 要 有 宽厚
- Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
宽›