Đọc nhanh: 平衡觉 (bình hành giác). Ý nghĩa là: cảm giác thăng bằng; cảm giác cân bằng.
平衡觉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm giác thăng bằng; cảm giác cân bằng
因身体所处位置的变化而引起的感觉内耳中的半规管和前庭是平衡觉的器官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平衡觉
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 做 瑜伽 的 时候 要 保持 身体 平衡
- Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.
- 因为 身体 失去平衡 , 我 摔倒 了
- Bởi vì bị mất thăng bằng nên tôi bị ngã nhào.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
衡›
觉›