战争与和平 zhànzhēng yǔ hépíng
volume volume

Từ hán việt: 【chiến tranh dữ hoà bình】

Đọc nhanh: 战争与和平 (chiến tranh dữ hoà bình). Ý nghĩa là: Chiến tranh và hoà bình (tác phẩm văn học của Lev Tolstoy).

Ý Nghĩa của "战争与和平" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

战争与和平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chiến tranh và hoà bình (tác phẩm văn học của Lev Tolstoy)

书名俄国作家托尔斯泰(Tolstoy,Leo)所写的长篇小说全书四大卷,百万言以拿破仑侵俄为中心,从战争与和平、家族与事件的纵横交错中,表现作者的 人生观与战争观故事中人物众多,描写细腻,为托氏生平杰作曾改拍成电影

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战争与和平

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 渴望 kěwàng 和平 hépíng 安定 āndìng

    - Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.

  • volume volume

    - 现代 xiàndài 奥运会 àoyùnhuì shì 团结 tuánjié 友爱 yǒuài 和平 hépíng de 象征 xiàngzhēng

    - Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 和平 hépíng 友爱 yǒuài 不要 búyào 战争 zhànzhēng 仇恨 chóuhèn

    - Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu ài 和平 hépíng 反对 fǎnduì 战争 zhànzhēng

    - Chúng ta đều yêu hòa bình, phản đối chiến tranh.

  • volume volume

    - 化干戈为玉帛 huàgāngēwéiyùbó ( biàn 战争 zhànzhēng wèi 和平 hépíng )

    - biến chiến tranh thành hoà bình

  • volume volume

    - 谈判 tánpàn 双方 shuāngfāng zhèng 寻求 xúnqiú 和平解决 hépíngjiějué 争端 zhēngduān de 办法 bànfǎ

    - Cả hai bên đang tìm kiếm cách giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 追求 zhuīqiú 和平 hépíng 稳定 wěndìng de 社会 shèhuì 环境 huánjìng

    - Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.

  • volume volume

    - 和平 hépíng 只能 zhǐnéng 通过 tōngguò 斗争 dòuzhēng 取得 qǔde 不能 bùnéng 乞求 qǐqiú

    - hoà bình chỉ có được khi thông qua đấu tranh giành lấy, không thể cầu xin.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao