Đọc nhanh: 平衡 (bình hành). Ý nghĩa là: cân đối; cân bằng; quân bình, thăng bằng, giữ cân bằng; giữ thăng bằng. Ví dụ : - 我们的饮食很平衡。 Chế độ ăn uống của chúng tôi rất cân bằng.. - 这幅画非常平衡。 Bức tranh rất cân đối.. - 设计要平衡美学。 Thiết kế nên cân bằng về mặt thẩm mỹ.
平衡 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cân đối; cân bằng; quân bình
对立的各方面在数量或质量上相等或相抵
- 我们 的 饮食 很 平衡
- Chế độ ăn uống của chúng tôi rất cân bằng.
- 这幅 画 非常 平衡
- Bức tranh rất cân đối.
- 设计 要 平衡 美学
- Thiết kế nên cân bằng về mặt thẩm mỹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thăng bằng
几个力作用在一个物体上,力量大小一样,方向相反,使物体保持稳定
- 做 瑜伽 的 时候 要 保持 身体 平衡
- Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.
- 因为 身体 失去平衡 , 我 摔倒 了
- Bởi vì bị mất thăng bằng nên tôi bị ngã nhào.
平衡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ cân bằng; giữ thăng bằng
使事物或者食物的各方面在数量上、质量上、力量上相等
- 我们 要 平衡 营养
- Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.
- 他 试图 平衡 工作 和 生活
- Anh ấy cố gắng cân bằng công việc và cuộc sống.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平衡
✪ 1. Chủ ngữ + 很/挺/不 + 平衡
cân bằng ở mức độ khác nhau
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 工作 和 生活 不 平衡
- Công việc và cuộc sống không cân bằng.
✪ 2. Động từ (保持、失去、打破) + (收支、供求、生态) + 平衡
diễn tả hành động hoặc kết quả liên quan đến việc duy trì, đạt được, hoặc phá vỡ trạng thái cân bằng trong các lĩnh vực cụ thể
- 企业 需要 保持 收支平衡
- Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.
- 这个 政策 打破 了 生态平衡
- Chính sách này đã phá vỡ cân bằng sinh thái.
✪ 3. 平衡 + Tân ngữ (收支、力量、身体、利益)
cân bằng các yếu tố khác nhau trong cuộc sống và công việc
- 这项 运动 帮助 我 平衡 身体
- Bài tập này giúp tôi cân bằng cơ thể.
- 平衡 力量 有助于 提高 表现
- Cân bằng sức mạnh giúp nâng cao hiệu suất.
So sánh, Phân biệt 平衡 với từ khác
✪ 1. 平等 vs 平衡
"平等" liên quan đến xã hội loài người, "平衡" không chỉ liên quan đến xã hội loài người, mà còn liên quan đến vạn vật trong tự nhiên, hai từ không thể thay thế lẫn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平衡
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 保持 生态平衡
- duy trì cân bằng sinh thái.
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 因为 身体 失去平衡 , 我 摔倒 了
- Bởi vì bị mất thăng bằng nên tôi bị ngã nhào.
- 他 试图 平衡 工作 和 生活
- Anh ấy cố gắng cân bằng công việc và cuộc sống.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
衡›
Trung Bình, Bình Quân
Cân Đối, Thăng Bằng, Ngang Nhau
sự mất cân bằngđể làm mất cân bằng
Song Song
Đối Xứng