平衡 pínghéng
volume volume

Từ hán việt: 【bình hành】

Đọc nhanh: 平衡 (bình hành). Ý nghĩa là: cân đối; cân bằng; quân bình, thăng bằng, giữ cân bằng; giữ thăng bằng. Ví dụ : - 我们的饮食很平衡。 Chế độ ăn uống của chúng tôi rất cân bằng.. - 这幅画非常平衡。 Bức tranh rất cân đối.. - 设计要平衡美学。 Thiết kế nên cân bằng về mặt thẩm mỹ.

Ý Nghĩa của "平衡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

平衡 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cân đối; cân bằng; quân bình

对立的各方面在数量或质量上相等或相抵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 饮食 yǐnshí hěn 平衡 pínghéng

    - Chế độ ăn uống của chúng tôi rất cân bằng.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 非常 fēicháng 平衡 pínghéng

    - Bức tranh rất cân đối.

  • volume volume

    - 设计 shèjì yào 平衡 pínghéng 美学 měixué

    - Thiết kế nên cân bằng về mặt thẩm mỹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thăng bằng

几个力作用在一个物体上,力量大小一样,方向相反,使物体保持稳定

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò 瑜伽 yújiā de 时候 shíhou yào 保持 bǎochí 身体 shēntǐ 平衡 pínghéng

    - Khi tập Yoga phải giữ cơ thể thăng bằng.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 身体 shēntǐ 失去平衡 shīqùpínghéng 摔倒 shuāidǎo le

    - Bởi vì bị mất thăng bằng nên tôi bị ngã nhào.

平衡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giữ cân bằng; giữ thăng bằng

使事物或者食物的各方面在数量上、质量上、力量上相等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 平衡 pínghéng 营养 yíngyǎng

    - Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 平衡 pínghéng 工作 gōngzuò 生活 shēnghuó

    - Anh ấy cố gắng cân bằng công việc và cuộc sống.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 平衡

✪ 1. Chủ ngữ + 很/挺/不 + 平衡

cân bằng ở mức độ khác nhau

Ví dụ:
  • volume

    - de 饮食 yǐnshí tǐng 平衡 pínghéng

    - Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.

  • volume

    - 工作 gōngzuò 生活 shēnghuó 平衡 pínghéng

    - Công việc và cuộc sống không cân bằng.

✪ 2. Động từ (保持、失去、打破) + (收支、供求、生态) + 平衡

diễn tả hành động hoặc kết quả liên quan đến việc duy trì, đạt được, hoặc phá vỡ trạng thái cân bằng trong các lĩnh vực cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - 企业 qǐyè 需要 xūyào 保持 bǎochí 收支平衡 shōuzhīpínghéng

    - Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.

  • volume

    - 这个 zhègè 政策 zhèngcè 打破 dǎpò le 生态平衡 shēngtàipínghéng

    - Chính sách này đã phá vỡ cân bằng sinh thái.

✪ 3. 平衡 + Tân ngữ (收支、力量、身体、利益)

cân bằng các yếu tố khác nhau trong cuộc sống và công việc

Ví dụ:
  • volume

    - 这项 zhèxiàng 运动 yùndòng 帮助 bāngzhù 平衡 pínghéng 身体 shēntǐ

    - Bài tập này giúp tôi cân bằng cơ thể.

  • volume

    - 平衡 pínghéng 力量 lìliàng 有助于 yǒuzhùyú 提高 tígāo 表现 biǎoxiàn

    - Cân bằng sức mạnh giúp nâng cao hiệu suất.

So sánh, Phân biệt 平衡 với từ khác

✪ 1. 平等 vs 平衡

Giải thích:

"平等" liên quan đến xã hội loài người, "平衡" không chỉ liên quan đến xã hội loài người, mà còn liên quan đến vạn vật trong tự nhiên, hai từ không thể thay thế lẫn nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平衡

  • volume volume

    - de 饮食 yǐnshí tǐng 平衡 pínghéng

    - Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.

  • volume volume

    - 对称 duìchèn de 匀称 yúnchèn de 失去平衡 shīqùpínghéng huò 对称性 duìchènxìng de

    - Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.

  • volume volume

    - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 生态平衡 shēngtàipínghéng

    - duy trì cân bằng sinh thái.

  • volume volume

    - 产销 chǎnxiāo 平衡 pínghéng

    - Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 身体 shēntǐ 失去平衡 shīqùpínghéng 摔倒 shuāidǎo le

    - Bởi vì bị mất thăng bằng nên tôi bị ngã nhào.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 平衡 pínghéng 工作 gōngzuò 生活 shēnghuó

    - Anh ấy cố gắng cân bằng công việc và cuộc sống.

  • volume volume

    - 听神经 tīngshénjīng 主管 zhǔguǎn 听觉 tīngjué 身体 shēntǐ 平衡 pínghéng de 感觉 gǎnjué

    - hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hành 行 (+10 nét)
    • Pinyin: Héng
    • Âm hán việt: Hoành , Hành
    • Nét bút:ノノ丨ノフ丨フ一丨一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HONKN (竹人弓大弓)
    • Bảng mã:U+8861
    • Tần suất sử dụng:Rất cao