• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Xa 車 (+7 nét)
  • Pinyin: Zhé
  • Âm hán việt: Triếp
  • Nét bút:一フ丨一一丨丨一一一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰车耴
  • Thương hiệt:KQSJU (大手尸十山)
  • Bảng mã:U+8F84
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 辄

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 辄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Triếp). Bộ Xa (+7 nét). Tổng 11 nét but (フ). Từ ghép với : Nói gì thì nghe nấy, Cứ nghĩ đến việc cũ là hổ thẹn vô cùng, Liền cho là không được, Cũng vẫn cứ báo thù cho ông ấy (Sử kí Chi tiết hơn...

Triếp

Từ điển phổ thông

  • 1. chuyên quyền, quyết đoán
  • 2. ngay tức thì
  • 3. thường, luôn

Từ điển Trần Văn Chánh

* (pht) (văn) ① Liền, thì, là

- Nói gì thì nghe nấy

- Cứ nghĩ đến việc cũ là hổ thẹn vô cùng

- Liền cho là không được

- Có khi bày rượu mời ông, thì ông vội uống liền hết ngay (Đào Uyên Minh

* ② Cũng vẫn, vẫn cứ (biểu thị sự bất biến của động tác hoặc tình huống)

- Cũng vẫn cứ báo thù cho ông ấy (Sử kí