• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Xa 車 (+3 nét)
  • Pinyin: Rèn
  • Âm hán việt: Nhận
  • Nét bút:一丨フ一一一丨フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰車刃
  • Thương hiệt:JJSHI (十十尸竹戈)
  • Bảng mã:U+8ED4
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 軔

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 軔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhận). Bộ Xa (+3 nét). Tổng 10 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. ngăn trở, Ngăn trở., Bền chắc., Mềm mại., Lười biếng.. Từ ghép với : Bỏ miếng gỗ chèn xe, (Ngb) bắt đầu làm việc gì Chi tiết hơn...

Nhận

Từ điển phổ thông

  • 1. chèn bánh xe để khỏi lăn
  • 2. ngăn trở

Từ điển Thiều Chửu

  • Lấy gỗ chèn bánh xe cho nó không lăn đi được gọi là nhận. Vì thế nên xe mới bắt đầu đi gọi là phát nhận bỏ cái chèn xe, sự gì mới bắt đầu làm cũng gọi là phát nhận.
  • Cùng nghĩa với chữ nhận .
  • Ngăn trở.
  • Bền chắc.
  • Mềm mại.
  • Lười biếng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Miếng gỗ chèn bánh xe (để xe không lăn đi được)

- Bỏ miếng gỗ chèn xe, (Ngb) bắt đầu làm việc gì

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gỗ chèn bánh xe (cho xe không lăn đi được)

- “Triêu phát nhận ư Thương Ngô hề, tịch dư chí hồ Huyền Phố” , (Li Tao ) Buổi sáng ta ra đi ở Thương Ngô hề, chiều ta tới Huyền Phố.

Trích: Sự gì mới bắt đầu làm cũng gọi là “phát nhận”. Khuất Nguyên

* Đơn vị đo chiều dài, bằng 8 thước

- “Quật tỉnh cửu nhận nhi bất cập tuyền” (Tận tâm thượng ) Đào giếng sâu chín nhận mà không tới mạch nước.

Trích: Cùng nghĩa với chữ “nhận” . Mạnh Tử

Động từ
* Ngăn trở, bị ngăn trở

- “Gián bất kiến thính, toại dĩ đầu nhận thừa dư luân, đế toại vi chỉ” , 輿, (Thân Đồ Cương truyện ) Can gián không được, bèn lấy đầu chặn bánh xe lại, vua mới cho ngừng.Chiến quốc sách

Trích: Hậu Hán Thư

Tính từ
* Bền chắc
* Mềm mại
* Lười biếng