- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Xa 車 (+10 nét)
- Pinyin:
Yú
, Yù
- Âm hán việt:
Dư
- Nét bút:ノ丨一一一丨フ一一一丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Thương hiệt:HXJC (竹重十金)
- Bảng mã:U+8F3F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 輿
-
Cách viết khác
舁
𨊮
𨏮
-
Giản thể
舆
-
Thông nghĩa
轝
Ý nghĩa của từ 輿 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 輿 (Dư). Bộ Xa 車 (+10 nét). Tổng 17 nét but (ノ丨一一一丨フ一一一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. xe chở đồ, 2. trời đất, Xe, Kiệu, Đất, địa vực, cương vực. Từ ghép với 輿 : 舍輿登舟 Bỏ xe xuống thuyền, 彩輿 Kiệu hoa, 社會輿論 Dư luận xã hội, 國際輿論 Dư luận quốc tế., “kiên dư” 肩輿 kiệu khiêng bằng đòn trên vai Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái xe tải đồ, cái kiệu khiêng bằng đòn gọi là kiên dư 肩輿.
- Ðất rộng mà chở cả muôn vật, nên gọi đất là địa dư 地輿. Trời đất gọi là kham dư 堪輿 kham là nói về đạo trời, dư là nói về đạo đất, vì thế kẻ xem đất (thầy địa lí) cũng gọi là kham dư.
- Số đông, lời bàn luận của số đông người gọi là dư luận 輿論.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Xe, xe cộ
- 舍輿登舟 Bỏ xe xuống thuyền
* 輿論dư luận [yúlùn] Dư luận
- 社會輿論 Dư luận xã hội
- 國際輿論 Dư luận quốc tế.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Xe
- “Tuy hữu chu dư, vô sở thừa” 雖有舟輿, 無所乘之 Tuy có thuyền xe nhưng không ngồi.
Trích: “xả chu tựu dư” 舍舟就輿 bỏ thuyền đi xe. Đạo Đức Kinh 道德經
* Kiệu
- “kiên dư” 肩輿 kiệu khiêng bằng đòn trên vai
* Đất, địa vực, cương vực
- “kham dư” 堪輿 (1) trời đất, (2) coi địa lí, xem phong thủy.
Động từ
* Khiêng, vác
- “Dư kiệu nhi du lĩnh, tha chu nhi nhập thủy” 輿轎而逾領, 舟而入水 (Nghiêm Trợ truyện 嚴助傳) Khiêng kiệu vượt núi, kéo thuyền xuống nước.
Trích: Hán Thư 漢書
Tính từ
* Công chúng, số đông người
- “dư luận” 輿論 lời bàn, ý kiến công chúng.