• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
  • Pinyin: Jiē , Kǎi
  • Âm hán việt: Giai Khải
  • Nét bút:一丨ノ丶一フノフノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰木皆
  • Thương hiệt:DPPA (木心心日)
  • Bảng mã:U+6977
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 楷

  • Cách viết khác

    𣒉 𣗀

Ý nghĩa của từ 楷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giai, Khải). Bộ Mộc (+9 nét). Tổng 13 nét but (フノフノ). Ý nghĩa là: 1. cây giai, 2. khuôn phép, Cây giai., Cây “giai”, Chữ chân, chữ viết ngay ngắn rõ ràng gọi là “khải thư” . Từ ghép với : “cường giai kiên kính” ngay thẳng cứng cỏi., khải mô [kăi mó] Khuôn mẫu, gương mẫu, mẫu mực;, Chữ viết chân phương. Xem [jie]., “cường giai kiên kính” ngay thẳng cứng cỏi. Chi tiết hơn...

Giai
Khải

Từ điển phổ thông

  • 1. cây giai
  • 2. khuôn phép
  • 3. chữ viết ngay ngắn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây giai.
  • Một âm là khải. Khuôn phép, mẫu.
  • Chữ chân, chữ viết ngay ngắn rõ ràng gọi là khải thư .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “giai”
* Chữ chân, chữ viết ngay ngắn rõ ràng gọi là “khải thư”

- “Kiệt thượng hữu nhất hàng khải thư đại tự” (Đệ nhất hồi) Trên bia có khắc một hàng chữ chân lớn.

Trích: Tây du kí 西

Tính từ
* Cương trực

- “cường giai kiên kính” ngay thẳng cứng cỏi.

* Ngay ngắn, đúng phép tắc

Từ điển phổ thông

  • 1. cây giai
  • 2. khuôn phép
  • 3. chữ viết ngay ngắn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cây giai.
  • Một âm là khải. Khuôn phép, mẫu.
  • Chữ chân, chữ viết ngay ngắn rõ ràng gọi là khải thư .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 楷模

- khải mô [kăi mó] Khuôn mẫu, gương mẫu, mẫu mực;

* ② Lối viết chữ chân

- Chữ viết chân phương. Xem [jie].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây “giai”
* Chữ chân, chữ viết ngay ngắn rõ ràng gọi là “khải thư”

- “Kiệt thượng hữu nhất hàng khải thư đại tự” (Đệ nhất hồi) Trên bia có khắc một hàng chữ chân lớn.

Trích: Tây du kí 西

Tính từ
* Cương trực

- “cường giai kiên kính” ngay thẳng cứng cỏi.

* Ngay ngắn, đúng phép tắc