• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phó
  • Nét bút:丶一一一丨フ一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言卜
  • Thương hiệt:YRY (卜口卜)
  • Bảng mã:U+8A03
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 訃

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 訃 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phó). Bộ Ngôn (+2 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. tin buồn, Lời viết báo tang, Báo tin có tang, cáo tang. Chi tiết hơn...

Phó

Từ điển phổ thông

  • 1. tin buồn
  • 2. báo tin có tang

Từ điển Thiều Chửu

  • Báo tin có tang. Ta gọi là cáo phó .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lời viết báo tang
Động từ
* Báo tin có tang, cáo tang

- “Tề loạn, công hoăng, tam nguyệt nãi phó” , , (Luận hành , Thư hư ) Tề loạn, (Hoàn) Công chết, ba tháng mới báo tang.

Trích: Vương Sung