• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+15 nét)
  • Pinyin: Chǔn
  • Âm hán việt: Xuẩn
  • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱春䖵
  • Thương hiệt:QKALI (手大日中戈)
  • Bảng mã:U+8822
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 蠢

  • Cách viết khác

    𡥑 𢧋 𢧔 𢧨 𢧬 𢧭 𢧸 𢨎 𢨢 𢨣 𧅪 𧉾 𧓟 𧕷 𧕹

Ý nghĩa của từ 蠢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Xuẩn). Bộ Trùng (+15 nét). Tổng 21 nét but (). Ý nghĩa là: 1. ngọ nguậy, 2. con sâu, Sâu bọ ngọ nguậy, Ngu si, ngu ngốc, ngờ nghệch, Vụng về, cục mịch. Từ ghép với : Ngu xuẩn, Chiếc xe bò chậm chạp, Kẻ ngu dốt, (2) (Kẻ xấu) làm bậy, quấy phá. Chi tiết hơn...

Xuẩn

Từ điển phổ thông

  • 1. ngọ nguậy
  • 2. con sâu
  • 3. ngu, ngốc, đần độn
  • 4. vụng về, chậm chạp

Từ điển Thiều Chửu

  • Con sâu ngọ nguậy. Vì thế nên người hay vật không yên tĩnh gọi là xuẩn động , kẻ ngu si không biết gì cũng gọi là xuẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Ngu, ngốc, ngu xuẩn, đần độn

- Ngu xuẩn

* 蠢笨xuẩn bản [chưnbèn] Vụng về, chậm chạp, ngốc nghếch, ngu dại, đần độn

- Chiếc xe bò chậm chạp

- Kẻ ngu dốt

* 蠢動

- xuẩn động [chưndòng] a. (Sâu bọ) bò lúc nhúc; b. (Kẻ địch hoặc kẻ xấu) gây rối loạn, phá rối, quấy nhiễu.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sâu bọ ngọ nguậy
Tính từ
* Ngu si, ngu ngốc, ngờ nghệch

- “Nhược thuyết nhĩ tính linh, khước hựu như thử chất xuẩn” , (Đệ nhất hồi) Ngươi bảo ngươi có tính linh, sao lại dại dột ngu dốt thế?

Trích: “ngu xuẩn” dốt nát đần độn. Hồng Lâu Mộng

* Vụng về, cục mịch

- “Xuẩn thân khu tự thủy ngưu” (Tiếu biến ) Thân mình cục mịch vụng về như con trâu.

Trích: Cao An Đạo

* Vô lễ, không nhún thuận

- “Xuẩn nhĩ Kinh Man, Đại bang vi thù” , (Tiểu nhã , Thải khỉ ) Rợ Man Kinh Châu chúng bay vô lễ không nhún thuận, Lấy nước lớn làm kẻ thù.

Trích: Thi Kinh

Động từ
* “Xuẩn động” : (1) (Sâu bọ) ngọ nguậy

- (2) (Kẻ xấu) làm bậy, quấy phá.