• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Cân 斤 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhuó
  • Âm hán việt: Chước
  • Nét bút:一ノ丨フ一ノノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石斤
  • Thương hiệt:MRHML (一口竹一中)
  • Bảng mã:U+65AB
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 斫

  • Cách viết khác

    𣂡 𣂪 𣃀 𣃂 𣃃 𣃆 𣃋 𣃏 𣃖 𣚰 𣛰 𥖛 𦘣

Ý nghĩa của từ 斫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chước). Bộ Cân (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Phạt, đẵn, lấy dao đẵn cây. Từ ghép với : Đẵn cây, Chặt ra làm hai. Chi tiết hơn...

Chước

Từ điển phổ thông

  • chặt, đẵn (cây)

Từ điển Thiều Chửu

  • Phạt, đẵn, lấy dao đẵn cây gọi là chước.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Đẵn, chặt, đốn, phát (cây)

- Đẵn cây

- Chặt ra làm hai.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Phạt, đẵn, lấy dao đẵn cây

- “Khước hựu điền viên hoang vu, y thực bất túc, chỉ đắc chước lưỡng thúc sài tân, thiêu hướng thị trần chi gian, hóa kỉ văn tiền, địch kỉ thăng mễ” , , , , , (Đệ nhất hồi) Lại thêm ruộng vườn hoang vu, áo cơm chẳng đủ, chỉ đẵn được vài bó củi, mang ra chợ, bán được mấy mấy đồng tiền, mua dăm thưng gạo.

Trích: Tây du kí 西