• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
  • Pinyin: Suī
  • Âm hán việt: Tuy
  • Nét bút:丨フ一丨フ一丨一丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱口虫
  • Thương hiệt:RLMI (口中一戈)
  • Bảng mã:U+867D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 虽

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𧈧

Ý nghĩa của từ 虽 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tuy). Bộ Trùng (+3 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: tuy, mặc dù. Từ ghép với : tuy tắc [suizé] Như ; Chi tiết hơn...

Tuy

Từ điển phổ thông

  • tuy, mặc dù

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dù, mặc dù, dù rằng, dù có, cho dù (đi nữa), tuy, tuy rằng

- Công việc tuy bận, nhưng quyết không nên lơ là học tập

- Nếu làm được đạo đó, thì dù ngu ắt cũng sáng ra, dù yếu ắt cũng mạnh lên (Trung dung).

* 雖復tuy phục [suifù] (văn) Cho dù, mặc dù, dù rằng

- Cho dù một ngàn năm mới có một bậc thánh, thì cuối cùng trăm đời về trước vẫn là đồng tộc (Dữu Tử Sơn tập)

* 雖然tuy nhiên [suirán] Tuy, tuy rằng, tuy vậy, cho dù như thế, dù thế

- Lễ nghi của chư hầu ta chưa học, tuy vậy ta đã từng nghe nói (Mạnh tử)

* 雖說

- tuy thuyết [suishuo] (khn) Tuy nhiên, tuy vậy, thế nhưng;

* 雖則

- tuy tắc [suizé] Như ;

* ④ (văn) Chỉ (dùng như 惟, bộ 忄)

- Ngươi chỉ biết có vui chơi phóng túng (Thi Kinh

* ⑤ (văn) Há (dùng như 豈, bộ 豆, biểu thị sự phản vấn)

- ? Há chẳng cho ngươi xe loại chư hầu đi và xe tứ mã? (Thi Kinh).