Các biến thể (Dị thể) của 虽
雖
𧈧
Đọc nhanh: 虽 (Tuy). Bộ Trùng 虫 (+3 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: tuy, mặc dù. Từ ghép với 虽 : tuy tắc [suizé] Như 雖然; Chi tiết hơn...
- 工作雖忙,可是學習決不能放鬆 Công việc tuy bận, nhưng quyết không nên lơ là học tập
- 果能此道矣,雖愚必明,雖柔必強 Nếu làm được đạo đó, thì dù ngu ắt cũng sáng ra, dù yếu ắt cũng mạnh lên (Trung dung).
- 雖復千年一聖,終是百世同宗 Cho dù một ngàn năm mới có một bậc thánh, thì cuối cùng trăm đời về trước vẫn là đồng tộc (Dữu Tử Sơn tập)
- 諸侯之禮,吾未之學也,雖然,吾嘗聞之矣 Lễ nghi của chư hầu ta chưa học, tuy vậy ta đã từng nghe nói (Mạnh tử)
- tuy thuyết [suishuo] (khn) Tuy nhiên, tuy vậy, thế nhưng;
- tuy tắc [suizé] Như 雖然;
- 女雖湛樂從 Ngươi chỉ biết có vui chơi phóng túng (Thi Kinh
- 雖無予之,路車疾馬? Há chẳng cho ngươi xe loại chư hầu đi và xe tứ mã? (Thi Kinh).