• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
  • Pinyin: Zūn , Zǔn
  • Âm hán việt: Tôn
  • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰木尊
  • Thương hiệt:DTWI (木廿田戈)
  • Bảng mã:U+6A3D
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 樽

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𤮐

Ý nghĩa của từ 樽 theo âm hán việt

樽 là gì? (Tôn). Bộ Mộc (+12 nét). Tổng 16 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: cái chén, Chén uống rượu. Từ ghép với : Một chai bia. Chi tiết hơn...

Tôn

Từ điển phổ thông

  • cái chén

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ tôn nghĩa là cái chén.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Be, lọ, chai, bình

- Be rượu

- Một chai bia.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chén uống rượu

- “Huề ấu nhập thất, hữu tửu doanh tôn” , (Quy khứ lai từ ) Dắt trẻ vào nhà, có rượu đầy chén.

Trích: Đào Uyên Minh

Từ ghép với 樽