Các biến thể (Dị thể) của 韶
㲈 𢨍 𪔓
Đọc nhanh: 韶 (Thiều). Bộ âm 音 (+5 nét). Tổng 14 nét but (丶一丶ノ一丨フ一一フノ丨フ一). Ý nghĩa là: tốt đẹp, Tên một khúc nhạc của vua Thuấn nhà Ngu, Chỉ chung nhạc cổ, Tốt đẹp. Chi tiết hơn...
- 子在齊聞韶 Khổng Tử ở nước Tề nghe nhạc Thiều (Luận ngữ)
- 韶光 Bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc đẹp (mùa xuân).
- “Tử tại Tề văn Thiều, tam nguyệt bất tri nhục vị, viết
Trích: Luận Ngữ 論語
- Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân, tuổi trẻ thanh xuân cũng gọi là “thiều quang”.
Trích: “thiều hoa” 韶華, “thiều quang” 韶光 đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. § Ghi chú