• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:âm 音 (+5 nét)
  • Pinyin: Sháo
  • Âm hán việt: Thiều
  • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一フノ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰音召
  • Thương hiệt:YASHR (卜日尸竹口)
  • Bảng mã:U+97F6
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 韶

  • Cách viết khác

    𢨍 𪔓

Ý nghĩa của từ 韶 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiều). Bộ âm (+5 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: tốt đẹp, Tên một khúc nhạc của vua Thuấn nhà Ngu, Chỉ chung nhạc cổ, Tốt đẹp. Chi tiết hơn...

Thiều

Từ điển phổ thông

  • tốt đẹp

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên một khúc nhạc của vua Thuấn nhà Ngu .
  • Tốt đẹp. Như thiều hoa , thiều quang đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân cũng gọi là thiều quang.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Nhạc thiều (đời vua Thuấn nhà Ngu)

- Khổng Tử ở nước Tề nghe nhạc Thiều (Luận ngữ)

* ② Tốt đẹp

- Bóng mặt trời mùa xuân, cảnh sắc đẹp (mùa xuân).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên một khúc nhạc của vua Thuấn nhà Ngu

- “Tử tại Tề văn Thiều, tam nguyệt bất tri nhục vị, viết

Trích: Luận Ngữ

* Chỉ chung nhạc cổ
Tính từ
* Tốt đẹp

- Cảnh sắc mùa xuân, bóng mặt trời mùa xuân, tuổi trẻ thanh xuân cũng gọi là “thiều quang”.

Trích: “thiều hoa” , “thiều quang” đều nghĩa là quang cảnh tốt đẹp cả. § Ghi chú