• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+11 nét)
  • Pinyin: Jiǎng
  • Âm hán việt: Tưởng
  • Nét bút:フ丨一ノノフ丶丶一丨丶一ノ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱將犬
  • Thương hiệt:VIIK (女戈戈大)
  • Bảng mã:U+734E
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 獎

  • Cách viết khác

    𤟌 𤟒

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 獎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tưởng). Bộ Khuyển (+11 nét). Tổng 15 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: Giải thưởng, phần thưởng, Tiền trúng giải, Khen ngợi, xưng tán, biểu dương, Khuyến khích, khích lệ, Giúp đỡ, bang trợ. Từ ghép với : Bằng khen, Tiền thưởng, Phát thưởng., “đắc tưởng” được giải thưởng., “trúng tưởng” trúng số. Chi tiết hơn...

Tưởng

Từ điển phổ thông

  • khen ngợi, khích lệ công lao

Từ điển Thiều Chửu

  • Tưởng lệ, khen ngợi để gắng gỏi cho người ta làm nên công gọi là tưởng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khen

- Bằng khen

* ② Thưởng, tưởng lệ, khuyến khích

- Tiền thưởng

- Phát thưởng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Giải thưởng, phần thưởng

- “đắc tưởng” được giải thưởng.

* Tiền trúng giải

- “trúng tưởng” trúng số.

Động từ
* Khen ngợi, xưng tán, biểu dương

- “khoa tưởng” khen thưởng.

* Khuyến khích, khích lệ

- “Thi trung khảng khái bi trần tích, Thiên mạt ân cần tưởng hậu sanh” , (Thứ vận lưu trứ tác... ).

Trích: “tưởng lệ” khích lệ, cổ võ. Vương An Thạch

* Giúp đỡ, bang trợ

- “Cứu tai hoạn, tuất họa loạn, đồng hảo ác, tưởng vương thất” , , , (Tương Công thập nhất niên ).

Trích: Tả truyện