• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
  • Pinyin: Kāng , Kǎng
  • Âm hán việt: Khảng
  • Nét bút:丶丶丨丶一ノフ一一丨丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖康
  • Thương hiệt:PILE (心戈中水)
  • Bảng mã:U+6177
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 慷

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 慷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khảng). Bộ Tâm (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Từ ghép với : Lời nói mạnh mẽ, lời lẽ hùng hồn, Anh ấy ăn ở rất rộng rãi, Của người phúc ta, Hào phóng cởi túi tiền. Chi tiết hơn...

Khảng

Từ điển phổ thông

  • (xem: khảng khái 慷慨,忼慨)

Từ điển Thiều Chửu

  • Khảng khái hăng hái (có ý khí hăng hái vì nghĩa). Tục bảo tiêu tiền không cò kè là khảng khái (hào hiệp).

Từ điển Trần Văn Chánh

* 慷慨khảng khái [kangkăi] ① Khảng khái, mạnh mẽ, hùng hồn, hăng hái (vì việc nghĩa)

- Lời nói mạnh mẽ, lời lẽ hùng hồn

* ② Hào hiệp, hào phóng, rộng rãi

- Anh ấy ăn ở rất rộng rãi

- Của người phúc ta

- Hào phóng cởi túi tiền.