• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+13 nét)
  • Pinyin: Càn
  • Âm hán việt: Xán
  • Nét bút:丶ノノ丶丨一ノフ丶フ丶丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰火粲
  • Thương hiệt:FYED (火卜水木)
  • Bảng mã:U+71E6
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 燦

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤍝

Ý nghĩa của từ 燦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Xán). Bộ Hoả (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノノノフ). Ý nghĩa là: Sáng, tươi sáng. Từ ghép với : Ánh đèn sáng rực. Chi tiết hơn...

Xán

Từ điển phổ thông

  • (xem: xán lạn 燦爛)

Từ điển Thiều Chửu

  • Xán lạn rực rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 燦爛xán lạn [cànlàn] Chói lọi, rực rỡ, sáng rực

- Ánh đèn sáng rực.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sáng, tươi sáng

- “Thiều hoa xán lạn cảnh quang tân” (Tân niên cung hạ nghiêm thân ) Ngày xuân rực rỡ, quang cảnh đổi mới.

Trích: “xán lạn” rực rỡ. Ngô Thì Nhậm