• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
  • Pinyin: Tuō , Tuó , Yí , Yǐ
  • Âm hán việt: Di
  • Nét bút:ノ一フ丨フ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶㐌
  • Thương hiệt:YOPD (卜人心木)
  • Bảng mã:U+8FE4
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 迤

  • Cách viết khác

    𢕷 𣙛 𨒶 𨽋

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 迤 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Di, Dĩ). Bộ Sước (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: “Dĩ lệ” liên tục không dứt, Địa thế xiên mà dài, Về phía, hướng về. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thế đất quanh co

Từ điển Thiều Chửu

  • Dĩ lệ quanh co, men theo bên vệ.
  • Thế đất đi xiên mà dài gọi là dĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Phía, đi về phía, hướng về...

- Trạm khách mới đi về phía đông là chiếc cầu cao (phía đông trạm khách mới là chiếc cầu cao)

* ② (văn) Đi xéo, đi tắt

- Qua khỏi Cửu Giang đến Đông Lăng, đi xéo về phía đông (Thượng thư)

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* “Dĩ lệ” liên tục không dứt

- “Liên dạ tự quá lĩnh lai, dĩ lệ thủ lộ, vọng trứ Thanh Châu địa diện lai” , , (Đệ tam thập nhị hồi) Suốt đêm vượt núi, đi một mạch về hướng Thanh Châu.

Trích: Thủy hử truyện

Tính từ
* Địa thế xiên mà dài
Giới từ
* Về phía, hướng về