• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
  • Pinyin: Jiǒng
  • Âm hán việt: Huýnh Quýnh
  • Nét bút:丨フ丨フ一丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿺辶冋
  • Thương hiệt:YBR (卜月口)
  • Bảng mã:U+8FE5
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 迥

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 迥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huýnh, Quýnh). Bộ Sước (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Xa xôi, vắng vẻ, Khác hẳn, đặc biệt, Đồng, vùng ngoài thành, 2. khác hẳn, Xa xôi, vắng vẻ. Từ ghép với : “huýnh nhiên bất đồng” khác hẳn không cùng., Khác một trời một vực, Thế tháp đứng một mình cao lên chót vót., “huýnh nhiên bất đồng” khác hẳn không cùng. Chi tiết hơn...

Huýnh
Quýnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Xa lắc, xa xôi vắng vẻ.
  • Thế đất đột nhiên nổi lên gọi là huýnh. Như tháp thế cô huýnh thế tháp chót vót đứng một mình.
  • Khác hẳn, thời vật gì khác hẳn mọi thời vật gọi là huýnh nhiên bất đồng khác hẳn không cùng.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Xa xôi, vắng vẻ

- “Thiên cao địa huýnh, giác vũ trụ chi vô cùng” , (Đằng Vương Các tự ) Trời cao đất xa, thấy vũ trụ là vô cùng.

Trích: Vương Bột

* Khác hẳn, đặc biệt

- “huýnh nhiên bất đồng” khác hẳn không cùng.

Danh từ
* Đồng, vùng ngoài thành

- “Lâm huýnh vọng thương châu” (Toán san bị thủy hưng vương mệnh tác ) Đến cánh đồng ngoài thành nhìn ra xa bãi nước xanh.

Trích: Bào Chiếu

Từ điển phổ thông

  • 1. xa xôi vắng vẻ
  • 2. khác hẳn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Khác hẳn

- Khác một trời một vực

* ③ Cao lên đột ngột, cao chót vót

- Thế tháp đứng một mình cao lên chót vót.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Xa xôi, vắng vẻ

- “Thiên cao địa huýnh, giác vũ trụ chi vô cùng” , (Đằng Vương Các tự ) Trời cao đất xa, thấy vũ trụ là vô cùng.

Trích: Vương Bột

* Khác hẳn, đặc biệt

- “huýnh nhiên bất đồng” khác hẳn không cùng.

Danh từ
* Đồng, vùng ngoài thành

- “Lâm huýnh vọng thương châu” (Toán san bị thủy hưng vương mệnh tác ) Đến cánh đồng ngoài thành nhìn ra xa bãi nước xanh.

Trích: Bào Chiếu