Đọc nhanh: 毒唯粉丝 (độc duy phấn ty). Ý nghĩa là: Fan độc duy (chỉ thích duy nhất một thành viên trong nhóm).
毒唯粉丝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Fan độc duy (chỉ thích duy nhất một thành viên trong nhóm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒唯粉丝
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 炒 粉丝
- Miến xào.
- 热情 的 粉丝
- Fan nhiệt tình.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 她 的 博客 有 很多 粉丝
- Blog của cô ấy có rất nhiều người hâm mộ.
- 他 有 成千上万 的 粉丝
- Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.
- 这个 演员 拥 众多 粉丝
- Diễn viên này có rất nhiều fan hâm mộ.
- 我 很 喜欢 吃 牛肉 粉丝
- Tôi thích ăn miến bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
唯›
毒›
粉›