Đọc nhanh: 毒品买卖 (độc phẩm mãi mại). Ý nghĩa là: Mua bán ma túy.
毒品买卖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mua bán ma túy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒品买卖
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 他们 的 买卖 很 兴隆
- Việc buôn bán của họ rất thịnh vượng.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 他们 训练 狗 嗅出 毒品
- Bọn họ huấn luyện chó đánh hơi ma túy
- 他们 因 拥有 毒品 而 被 监禁
- Họ bị bỏ tù vì tàng trữ ma túy.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
卖›
品›
毒›