Các biến thể (Dị thể) của 憤

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢟠 𢤬

Ý nghĩa của từ 憤 theo âm hán việt

憤 là gì? (Phấn, Phẫn). Bộ Tâm (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Thù, hận, Tức giận, uất ức, tức giận, cáu, Thù, hận, Tức giận, uất ức. Từ ghép với : “phẫn nộ” giận dữ., Tức giận, Công phẫn, Giận ghét thói đời, ghét đời., “phẫn nộ” giận dữ. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Tức giận, uất ức quá gọi là phẫn.
  • Một âm là phấn. bực tức, lòng muốn hiểu mà chưa hiểu được đâm ra bực tức gọi là phấn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thù, hận

- “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退, (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.

Trích: “hóa trừ tư phẫn” hóa giải thù riêng. Tư Mã Thiên

Động từ
* Tức giận, uất ức

- “phẫn nộ” giận dữ.

Từ điển phổ thông

  • tức giận, cáu

Từ điển Thiều Chửu

  • Tức giận, uất ức quá gọi là phẫn.
  • Một âm là phấn. bực tức, lòng muốn hiểu mà chưa hiểu được đâm ra bực tức gọi là phấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tức giận, uất ức, bực tức, cáu

- Tức giận

- Công phẫn

- Giận ghét thói đời, ghét đời.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thù, hận

- “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退, (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.

Trích: “hóa trừ tư phẫn” hóa giải thù riêng. Tư Mã Thiên

Động từ
* Tức giận, uất ức

- “phẫn nộ” giận dữ.

Từ ghép với 憤