Đọc nhanh: 毒害 (độc hại). Ý nghĩa là: đầu độc; độc hại, chất độc hại; thứ độc hại. Ví dụ : - 黄色录像毒害人们的心灵。 phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.. - 清除毒害 thanh trừ những thứ độc hại
✪ 1. đầu độc; độc hại
用有毒的东西使人受害
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
✪ 2. chất độc hại; thứ độc hại
能毒害人的事物
- 清除 毒害
- thanh trừ những thứ độc hại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒害
- 清除 毒害
- thanh trừ những thứ độc hại
- 有人 想 毒害 他
- Có người muốn đầu độc anh ta.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 他 想 用 毒药 害人
- Hắn định dùng thuốc độc hại người.
- 抗毒素 是 抵抗 有毒 物质 并 防止 其 产生 有害 作用 的 物质
- Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.
- 这些 歹毒 的话 伤害 了 她
- Những lời độc ác này đã làm tổn thương cô ấy.
- 吸毒 对 健康 有 很大 危害
- Sử dụng ma túy rất có hại cho sức khỏe.
- 他心 毒手 黑 , 连 朋友 都 害
- Hắn ta độc ác, hại cả bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
毒›