Các biến thể (Dị thể) của 荼

  • Cách viết khác

    𣘻 𦹍

Ý nghĩa của từ 荼 theo âm hán việt

荼 là gì? (Gia, đồ). Bộ Thảo (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: Rau đồ, một loài rau đắng (lat, Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới, § Xem “đồ mi” , 3. hại, Rau đồ, một loài rau đắng (lat. Từ ghép với : (Đoàn quân đi) rộn rịp hùng dũng, Làm hại sinh linh. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Rau đồ, một loài rau đắng.
  • Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. Nay ta thấy đám quân đi rộn rịp rực rỡ thì khen là như hoả như đồ là mường cái dáng nó tung bay rực rỡ vậy.
  • Hại. Như đồ độc sinh linh làm hại giống sinh linh.
  • Một âm là gia. Gia Lăng tên đất.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rau đồ, một loài rau đắng (lat

- “đồ độc” rau đắng và trùng độc, ý nói gây ra thống khổ, làm hại.

- “Đồ độc sinh linh” (Điếu cổ chiến trường văn ) Làm hại giống sinh linh.

Trích: Lí Hoa

* Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới
* § Xem “đồ mi”

Từ điển phổ thông

  • 1. rau đồ (một loại rau đắng)
  • 2. một thứ cỏ có hoa trắng như bông lau
  • 3. hại

Từ điển Thiều Chửu

  • Rau đồ, một loài rau đắng.
  • Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới. Nay ta thấy đám quân đi rộn rịp rực rỡ thì khen là như hoả như đồ là mường cái dáng nó tung bay rực rỡ vậy.
  • Hại. Như đồ độc sinh linh làm hại giống sinh linh.
  • Một âm là gia. Gia Lăng tên đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Một thứ cỏ có hoa trắng như bông lau

- (Đoàn quân đi) rộn rịp hùng dũng

* ③ Hại

- Làm hại sinh linh.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Rau đồ, một loài rau đắng (lat

- “đồ độc” rau đắng và trùng độc, ý nói gây ra thống khổ, làm hại.

- “Đồ độc sinh linh” (Điếu cổ chiến trường văn ) Làm hại giống sinh linh.

Trích: Lí Hoa

* Một loài cỏ có hoa trắng như bông lau, tua xúm xít nhau mà bay phấp phới
* § Xem “đồ mi”

Từ ghép với 荼