Đọc nhanh: 毒丸计划 (độc hoàn kế hoa). Ý nghĩa là: “Viên thuốc độc” (poison pill) là một phương pháp phòng hộ thâu tóm thù địch bằng cách “pha loãng” cổ phiếu nhằm tạo ra rào cản về giá mua cho công ty định thâu tóm..
毒丸计划 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. “Viên thuốc độc” (poison pill) là một phương pháp phòng hộ thâu tóm thù địch bằng cách “pha loãng” cổ phiếu nhằm tạo ra rào cản về giá mua cho công ty định thâu tóm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒丸计划
- 今天 的 会议 将 审议 我 的 计划
- Cuộc họp hôm nay sẽ xem xét kế hoạch của tôi.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 今后 的 计划 需要 详细 制定
- Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丸›
划›
毒›
计›