Đọc nhanh: 毒化 (độc hoá). Ý nghĩa là: đầu độc (bằng thuốc phiện hoặc văn hoá đồi truỵ), đầu độc (lợi dụng văn hoá, giáo dục... đầu độc nhân dân), hủ bại; đồi truỵ. Ví dụ : - 毒化社会风气 xã hội hủ bại
毒化 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đầu độc (bằng thuốc phiện hoặc văn hoá đồi truỵ)
指用毒品 (如鸦片等) 残害人民
✪ 2. đầu độc (lợi dụng văn hoá, giáo dục... đầu độc nhân dân)
利用教育、文艺等向人民灌输落后、反动思想
✪ 3. hủ bại; đồi truỵ
使气氛、关系、风尚等变得恶劣
- 毒化 社会风气
- xã hội hủ bại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒化
- 毒化 社会风气
- xã hội hủ bại
- 封建 余毒 腐化 了 一些 人 的 灵魂
- tàn dư phong kiến làm sa đoạ hủ bại tâm hồn của một số người.
- 他用 的 化学品 是 有毒 的
- Hóa chất anh ta sử dụng là độc hại.
- 氯 有毒 且易 液化
- Khí clo độc và dễ hóa lỏng.
- 他 是 氰化物 中毒
- Anh ta bị đầu độc bởi xyanua.
- 有 那么 几种 有毒 化学 物
- Có một số hóa chất độc hại
- 别 让 思想 被 毒化
- Đừng để tâm trí bị đầu độc.
- 煤气中毒 是 由 一氧化碳 引起 的
- Ngộ độc khí gas là do carbon monoxide gây ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
毒›