- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
- Các bộ:
Khẩu (口)
Mã (馬)
- Pinyin:
Mā
, Má
, Mǎ
, Ma
- Âm hán việt:
Ma
Mạ
- Nét bút:丨フ一一丨一一丨フ丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口馬
- Thương hiệt:RSQF (口尸手火)
- Bảng mã:U+55CE
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 嗎
-
Cách viết khác
么
駡
-
Giản thể
吗
Ý nghĩa của từ 嗎 theo âm hán việt
嗎 là gì? 嗎 (Ma, Mạ). Bộ Khẩu 口 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丨フ一一丨一一丨フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: “Mạ phê” 嗎啡 chất lấy ở thuốc phiện ra, rất độc (tiếng Pháp: morphine), Biểu thị nghi vấn, Như 罵, “Mạ phê” 嗎啡 chất lấy ở thuốc phiện ra, rất độc (tiếng Pháp: morphine), Biểu thị nghi vấn. Từ ghép với 嗎 : 你去過桂林嗎? Anh từng qua Quế Lâm chưa?, 你聽明白了嗎? Anh nghe hiểu chưa?, 下午有會嗎? Chiều nay có họp không?, 你說嗎 Anh nói gì thế?, 嗎事 Việc gì thế? Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- gì, nào (trợ ngữ trong câu hỏi)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chưa, không
- 你去過桂林嗎? Anh từng qua Quế Lâm chưa?
- 你聽明白了嗎? Anh nghe hiểu chưa?
- 下午有會嗎? Chiều nay có họp không?
* ② Đó ư (đặt ở chỗ ngừng để nhấn mạnh ý sắp nói)
- 這件事嗎,其實也不能怪他 Việc này ư, thực ra cũng không thể trách anh ấy được
- 綠化嗎,是城市建設的一個重要方面 Việc phủ cây xanh đó ư, đó là một khía cạnh quan trọng của công cuộc xây dựng thành phố. Xem 嗎 [má], [mă].
* (đph) Cái gì, gì thế
- 你說嗎 Anh nói gì thế?
- 嗎事 Việc gì thế?
- 要嗎有嗎 Muốn gì có nấy. Xem 嗎 [mă], [ma].
* 嗎啡
- ma phi [măfei] (dược) Moócphin (Mor-phine). Xem [má], 嗎 [ma].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Mạ phê” 嗎啡 chất lấy ở thuốc phiện ra, rất độc (tiếng Pháp: morphine)
Trợ từ
* Biểu thị nghi vấn
- “thị điện thoại hoại liễu ma?” 是電話壞了嗎? điện thoại hư rồi sao?
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Như 罵
- Mạ phê 嗎啡 chất lấy ở thuốc phiện ra rất độc (morphine).
- Tục dùng làm tiếng giúp lời, cũng như chữ 麼.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Mạ phê” 嗎啡 chất lấy ở thuốc phiện ra, rất độc (tiếng Pháp: morphine)
Trợ từ
* Biểu thị nghi vấn
- “thị điện thoại hoại liễu ma?” 是電話壞了嗎? điện thoại hư rồi sao?
Từ ghép với 嗎