Các biến thể (Dị thể) của 瘴

  • Cách viết khác

    𩅈

Ý nghĩa của từ 瘴 theo âm hán việt

瘴 là gì? (Chướng). Bộ Nạch (+11 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Khí độc ẩm nóng ở rừng núi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • khí độc (ở rừng núi)

Từ điển Thiều Chửu

  • Khí độc (khí độc ở rừng núi).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khí độc ẩm nóng ở rừng núi

- “Vạn lí loan xa mạo chướng yên” (Hạ tiệp ) Ở nơi muôn dặm, xe loan (xe vua) xông pha lam chướng.

Trích: Nguyễn Trãi

Từ ghép với 瘴