Các biến thể (Dị thể) của 瑁
Ý nghĩa của từ 瑁 theo âm hán việt
瑁 là gì? 瑁 (Mạo, Mội). Bộ Ngọc 玉 (+9 nét). Tổng 13 nét but (一一丨一丨フ一一丨フ一一一). Ý nghĩa là: ngọc mạo, Ngọc “mạo”, thiên tử cầm để tiếp kiến chư hầu, thời xưa, Ngọc “mạo”, thiên tử cầm để tiếp kiến chư hầu, thời xưa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngọc mạo, vua thiên tử cầm để hội họp chư hầu.
- Một âm là mội. Ðại mội 玳瑁 con đồi mồi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngọc “mạo”, thiên tử cầm để tiếp kiến chư hầu, thời xưa
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngọc mạo, vua thiên tử cầm để hội họp chư hầu.
- Một âm là mội. Ðại mội 玳瑁 con đồi mồi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngọc “mạo”, thiên tử cầm để tiếp kiến chư hầu, thời xưa
Từ ghép với 瑁