Các biến thể (Dị thể) của 蝎

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𧒤 𧓃 𧓚 𧔄 𧕔 𧖁 𩫲

Ý nghĩa của từ 蝎 theo âm hán việt

蝎 là gì? (Hiết, Hạt, Yết). Bộ Trùng (+9 nét). Tổng 15 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: Con mọt gỗ., Con mọt gỗ, gì, sao chẳng, Con mọt gỗ., Con mọt gỗ. Từ ghép với : hiết tử [xiezi] (động) Con bò cạp. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • con hiết, con bọ cạp

Từ điển Thiều Chửu

  • Con mọt gỗ.
  • Một âm là hiết, cùng nghĩa với chữ hiết .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蝎子

- hiết tử [xiezi] (động) Con bò cạp.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con mọt gỗ

- “Cố hạt thịnh tắc mộc hủ, dục thắng tắc thân khô” , (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận ) Cho nên mọt sinh sôi thì gỗ mục, muốn được hơn thì thân khô cảo.

Trích: Kê Khang

Từ điển phổ thông

  • gì, sao chẳng

Từ điển Thiều Chửu

  • Con mọt gỗ.
  • Một âm là hiết, cùng nghĩa với chữ hiết .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con mọt gỗ

- “Cố hạt thịnh tắc mộc hủ, dục thắng tắc thân khô” , (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận ) Cho nên mọt sinh sôi thì gỗ mục, muốn được hơn thì thân khô cảo.

Trích: Kê Khang

Âm:

Yết

Từ điển phổ thông

  • con hiết, con bọ cạp

Từ ghép với 蝎