Các biến thể (Dị thể) của 腸

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 腸 theo âm hán việt

腸 là gì? (Tràng, Trường). Bộ Nhục (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフノフノノ). Ý nghĩa là: ruột, Ruột, Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ, ruột, Ruột. Từ ghép với : Ruột già, đại tràng, Lòng ngay dạ thẳng., “tràng đỗ” ruột gan, lòng dạ, tâm tư., Ruột già, đại tràng, Lòng ngay dạ thẳng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ruột

Từ điển Thiều Chửu

  • Ruột. Phần nhỏ liền với dạ dầy gọi là tiểu tràng ruột non, phần to liền với lỗ đít gọi là đại tràng ruột già. Còn đọc là trường.
  • Ðoạn tràng rất đau lòng. Lí Bạch : Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu sơn uổng đoạn trường Nàng (Dương Quý Phi ) như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu sơn cũng phải đứt ruột.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ruột, lòng

- Ruột già, đại tràng

- Lòng ngay dạ thẳng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ruột
* Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ

- “tràng đỗ” ruột gan, lòng dạ, tâm tư.

Từ điển phổ thông

  • ruột

Từ điển Thiều Chửu

  • Ruột. Phần nhỏ liền với dạ dầy gọi là tiểu tràng ruột non, phần to liền với lỗ đít gọi là đại tràng ruột già. Còn đọc là trường.
  • Ðoạn tràng rất đau lòng. Lí Bạch : Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu sơn uổng đoạn trường Nàng (Dương Quý Phi ) như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu sơn cũng phải đứt ruột.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Ruột, lòng

- Ruột già, đại tràng

- Lòng ngay dạ thẳng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ruột
* Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ

- “tràng đỗ” ruột gan, lòng dạ, tâm tư.

Từ ghép với 腸