- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
- Các bộ:
Khuyến (犭)
Cấn (艮)
- Pinyin:
Hǎng
, Hěn
, Kěn
, Yán
, Yín
- Âm hán việt:
Ngoan
Ngận
- Nét bút:ノフノフ一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺨艮
- Thương hiệt:KHAV (大竹日女)
- Bảng mã:U+72E0
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 狠
Ý nghĩa của từ 狠 theo âm hán việt
狠 là gì? 狠 (Ngoan, Ngận). Bộ Khuyển 犬 (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフノフ一一フノ丶). Ý nghĩa là: chó cắn nhau, Hung ác, tàn nhẫn, Nén lòng, buộc lòng, đành lòng, Kiên quyết, cực lực, ra sức, Rất, lắm. Từ ghép với 狠 : 狠心 Lòng tàn nhẫn, 凶狠 Hung dữ. (Ngr) Buộc lòng, đành lòng, đành dạ, 狠抓業務 Ra sức nắm vững nghiệp vụ, “ngận tâm” 狠心 lòng tàn nhẫn., “ngận hảo” 狠好 rất tốt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chó cắn nhau ý oẳng.
- Một âm là ngận. Như ngận tâm 狠心 lòng tàn nhẫn, ngận hảo 狠好 rất tốt (tục dùng như chữ ngận 很).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Độc ác, tàn nhẫn, dữ tợn, hung ác, hung hãn
- 狠心 Lòng tàn nhẫn
- 凶狠 Hung dữ. (Ngr) Buộc lòng, đành lòng, đành dạ
* ③ Kiên quyết, mạnh mẽ, ra sức, dốc sức, cực lực
- 狠抓業務 Ra sức nắm vững nghiệp vụ
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Hung ác, tàn nhẫn
- “ngận tâm” 狠心 lòng tàn nhẫn.
Động từ
* Nén lòng, buộc lòng, đành lòng
- “ngã ngận trước tâm giá dạng tố” 我狠著心這樣做 tôi buộc lòng phải làm như thế.
* Kiên quyết, cực lực, ra sức
- “Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ” 便咬著牙用指頭狠命的在他額顱上戳了一下 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.
Trích: “ngận mệnh” 狠命 dốc hết sức mình. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ điển Thiều Chửu
- Chó cắn nhau ý oẳng.
- Một âm là ngận. Như ngận tâm 狠心 lòng tàn nhẫn, ngận hảo 狠好 rất tốt (tục dùng như chữ ngận 很).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Độc ác, tàn nhẫn, dữ tợn, hung ác, hung hãn
- 狠心 Lòng tàn nhẫn
- 凶狠 Hung dữ. (Ngr) Buộc lòng, đành lòng, đành dạ
* ③ Kiên quyết, mạnh mẽ, ra sức, dốc sức, cực lực
- 狠抓業務 Ra sức nắm vững nghiệp vụ
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Hung ác, tàn nhẫn
- “ngận tâm” 狠心 lòng tàn nhẫn.
Động từ
* Nén lòng, buộc lòng, đành lòng
- “ngã ngận trước tâm giá dạng tố” 我狠著心這樣做 tôi buộc lòng phải làm như thế.
* Kiên quyết, cực lực, ra sức
- “Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ” 便咬著牙用指頭狠命的在他額顱上戳了一下 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.
Trích: “ngận mệnh” 狠命 dốc hết sức mình. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ ghép với 狠