- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Mao 毛 (+8 nét)
- Pinyin:
Tǎn
- Âm hán việt:
Thảm
- Nét bút:ノ一一フ丶ノノ丶丶ノノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿺毛炎
- Thương hiệt:HUFF (竹山火火)
- Bảng mã:U+6BEF
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 毯
Ý nghĩa của từ 毯 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 毯 (Thảm). Bộ Mao 毛 (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノ一一フ丶ノノ丶丶ノノ丶). Ý nghĩa là: cái đệm lông, Cái đệm lông., Chăn, nệm, đệm, thảm. Từ ghép với 毯 : 毛毯 Thảm len, 掛毯 Thảm treo, 地毯 Thảm trải sàn nhà., “mao thảm” 毛毯 chăn lông, “bích thảm” 壁毯 thảm trang trí trên tường. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* Thảm
- 毛毯 Thảm len
- 掛毯 Thảm treo
- 地毯 Thảm trải sàn nhà.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chăn, nệm, đệm, thảm
- “địa thảm” 地毯 thảm trải trên nền nhà (cũng gọi là “địa chiên” 地氈)
- “mao thảm” 毛毯 chăn lông
- “bích thảm” 壁毯 thảm trang trí trên tường.