• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
  • Pinyin: Xuàn
  • Âm hán việt: Huyễn
  • Nét bút:丶ノノ丶丶一フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰火玄
  • Thương hiệt:FYVI (火卜女戈)
  • Bảng mã:U+70AB
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 炫

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 炫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Huyễn). Bộ Hoả (+5 nét). Tổng 9 nét but (ノノフフ). Ý nghĩa là: rực rỡ, Rực rỡ., Rực rỡ, chói lọi, Chiếu sáng, Khoe khoang. Từ ghép với : Sáng chói, Tự khoe mình giỏi., “huyễn quang” ánh sáng chói lòa., “tự huyễn” tự khoe mình. Chi tiết hơn...

Huyễn

Từ điển phổ thông

  • rực rỡ

Từ điển Thiều Chửu

  • Rực rỡ.
  • Khoe khoang, tự khoe mình gọi là tự huyễn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Chói lọi, rực rỡ

- Sáng chói

* ② Khoe khoang

- Tự khoe mình giỏi.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Rực rỡ, chói lọi

- “huyễn quang” ánh sáng chói lòa.

Động từ
* Chiếu sáng

- “Kim bích huyễn diệu” (Phong tục ) Vàng ngọc chiếu sáng rực rỡ.

Trích: An Nam Chí Lược

* Khoe khoang

- “tự huyễn” tự khoe mình.