- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Thổ 土 (+15 nét)
- Pinyin:
Léi
, Lěi
, Lèi
, Lù
- Âm hán việt:
Luật
Luỹ
Lỗi
- Nét bút:丨フ一丨一丨フ一丨一丨フ一丨一一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱畾土
- Thương hiệt:WWWG (田田田土)
- Bảng mã:U+58D8
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 壘
-
Cách viết khác
㙼
塁
壨
畾
礧
壘
-
Giản thể
垒
Ý nghĩa của từ 壘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 壘 (Luật, Luỹ, Lỗi). Bộ Thổ 土 (+15 nét). Tổng 18 nét but (丨フ一丨一丨フ一丨一丨フ一丨一一丨一). Ý nghĩa là: Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành, Họ “Lũy”, Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch, 2. xây cất, Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành. Từ ghép với 壘 : ..). § Thông “lũy” 累. “lũy tường” 壘牆 xây tường., 把井口壘高點兒 Đắp cho miệng giếng cao lên tí nữa, 壘一道墻 Xây một bức tường, 壁壘 Thành luỹ, 深溝高壘 Thành cao hào sâu Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Bờ luỹ, tức là tường chắn trong dinh quân.
- Một âm là luật. Uất Luật 鬱壘 tên một vị thần cổ. Ðời thượng cổ có hai anh em là Thần Ðồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỷ làm càn, bắt cho hổ thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa, môn thần 門神.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành
Đồng từ
* Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch
- ..). § Thông “lũy” 累. “lũy tường” 壘牆 xây tường.
Từ điển phổ thông
- 1. thành đất cao
- 2. xây cất
Từ điển Thiều Chửu
- Bờ luỹ, tức là tường chắn trong dinh quân.
- Một âm là luật. Uất Luật 鬱壘 tên một vị thần cổ. Ðời thượng cổ có hai anh em là Thần Ðồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỷ làm càn, bắt cho hổ thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa, môn thần 門神.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đắp, xây
- 把井口壘高點兒 Đắp cho miệng giếng cao lên tí nữa
- 壘一道墻 Xây một bức tường
* ② (Tường, bờ) luỹ (tường chắn trong doanh trại)
- 營壘 Đồn luỹ
- 壁壘 Thành luỹ
- 深溝高壘 Thành cao hào sâu
- 兩軍對壘 Hai cánh quân giằng co nhau.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành
Đồng từ
* Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch
- ..). § Thông “lũy” 累. “lũy tường” 壘牆 xây tường.