• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Thử 黍 (+5 nét)
  • Pinyin: Niān , Nián , Zhān
  • Âm hán việt: Niêm
  • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰黍占
  • Thương hiệt:HEYR (竹水卜口)
  • Bảng mã:U+9ECF
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 黏

  • Cách viết khác

    𥹽 𪏹

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 黏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Niêm). Bộ Thử (+5 nét). Tổng 17 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. chất dính, 2. dán vào, Dán vào., Chất keo, chất dính, Dính, dán vào. Từ ghép với : 漿 Hồ này không dính, Ruồi dính trên giấy bắt ruồi. Chi tiết hơn...

Niêm

Từ điển phổ thông

  • 1. chất dính
  • 2. dán vào

Từ điển Thiều Chửu

  • Dính, vật gì ướt mà có chất dính gọi là niêm .
  • Dán vào.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dính, sánh

- 漿 Hồ này không dính

* ② Dán vào, dính vào

- Ruồi dính trên giấy bắt ruồi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chất keo, chất dính
Động từ
* Dính, dán vào

- “Phụ tại thì, tằng thư "Khuyến học thiên" niêm kì tọa hữu, lang nhật phúng tụng” , , (Thư si ) Lúc cha còn, đã từng viết bài "Khuyến học thiên", dán bên phải chỗ ngồi, chàng hằng ngày tụng đọc.

Trích: Liêu trai chí dị