• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Phong 風 (+5 nét)
  • Pinyin: Tái
  • Âm hán việt: Di Thai Đài
  • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶フ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿺風台
  • Thương hiệt:HNIR (竹弓戈口)
  • Bảng mã:U+98B1
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 颱

  • Cách viết khác

  • Giản thể

    𱃗

Ý nghĩa của từ 颱 theo âm hán việt

颱 là gì? (Di, Thai, đài). Bộ Phong (+5 nét). Tổng 14 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: “Đài phong” bão, gió bão (phát sinh từ “Thái Bình dương” ), “Đài phong” bão, gió bão (phát sinh từ “Thái Bình dương” ), cơn bão, “Đài phong” bão, gió bão (phát sinh từ “Thái Bình dương” ). Từ ghép với : Gió bão. Chi tiết hơn...

Di
Thai
Đài
Âm:

Di

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Đài phong” bão, gió bão (phát sinh từ “Thái Bình dương” )

- “khinh độ đài phong” , “trung độ đài phong” , “cường liệt đài phong” .

Trích: Tùy sức yếu hay mạnh, có

Âm:

Thai

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Đài phong” bão, gió bão (phát sinh từ “Thái Bình dương” )

- “khinh độ đài phong” , “trung độ đài phong” , “cường liệt đài phong” .

Trích: Tùy sức yếu hay mạnh, có

Từ điển phổ thông

  • cơn bão

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bão

- Gió bão.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Đài phong” bão, gió bão (phát sinh từ “Thái Bình dương” )

- “khinh độ đài phong” , “trung độ đài phong” , “cường liệt đài phong” .

Trích: Tùy sức yếu hay mạnh, có

Từ ghép với 颱