鞭策 biāncè

Từ hán việt: 【tiên sách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鞭策" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên sách). Ý nghĩa là: thúc giục; thúc đẩy; nghiêm khắc thúc giục (để tiến bộ). Ví dụ : - 。 Thầy giáo thúc giục học sinh học tập chăm chỉ.. - 。 Cha mẹ khuyến khích tôi không ngừng tiến bộ.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鞭策 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 鞭策 khi là Động từ

thúc giục; thúc đẩy; nghiêm khắc thúc giục (để tiến bộ)

鞭打,用策赶马比喻严格督促使进步

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 鞭策 biāncè 学生 xuésheng 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Thầy giáo thúc giục học sinh học tập chăm chỉ.

  • - 父母 fùmǔ 鞭策 biāncè 不断进步 bùduànjìnbù

    - Cha mẹ khuyến khích tôi không ngừng tiến bộ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鞭策

鞭策 + Tân ngữ (Ai đó / 自己)

Ví dụ:
  • - 常常 chángcháng 鞭策 biāncè 自己 zìjǐ yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Tôi thường thúc đẩy bản thân học tập chăm chỉ.

对 + Ai đó / Điều gì đó + 是一种鞭策

Ví dụ:
  • - 失败 shībài duì shì 一种 yīzhǒng 鞭策 biāncè

    - Thất bại là một sự khích lệ đối với anh ấy.

  • - 批评 pīpíng duì 我们 wǒmen shì 一种 yīzhǒng 鞭策 biāncè

    - Lời phê bình là một sự khích lệ đối với chúng tôi.

So sánh, Phân biệt 鞭策 với từ khác

鞭策 vs 鼓励

Giải thích:

- Ý nghĩa của "" và "" có điểm giống nhau.
- Đối tượng của "" dùng để chỉ một bên người nói hoặc bản thân người nói, "" không có giới hạn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞭策

  • - 治国安邦 zhìguóānbāng zhī 长策 chángcè

    - thượng sách trị quốc an bang

  • - 他用 tāyòng biān 驱赶 qūgǎn 马匹 mǎpǐ

    - Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.

  • - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 公司 gōngsī 政策 zhèngcè

    - Họ hay than phiền về chính sách công ty.

  • - de 兵器 bīngqì shì 伸缩自如 shēnsuōzìrú de 长绒 zhǎngróng biān

    - Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.

  • - 犹豫不决 yóuyùbùjué 成为 chéngwéi 决策 juécè de 障碍 zhàngài

    - Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.

  • - 燃放鞭炮 ránfàngbiānpào

    - đốt pháo.

  • - 殖民政策 zhímínzhèngcè

    - chính sách thực dân.

  • - 这份 zhèfèn 策划 cèhuà hěn 详细 xiángxì

    - Bản kế hoạch này rất chi tiết.

  • - 马鞭子 mǎbiānzi

    - roi ngựa

  • - 执策 zhícè 赶马 gǎnmǎ

    - Anh ấy cầm roi thúc ngựa.

  • - 扬鞭 yángbiān 策马 cèmǎ 奔跑 bēnpǎo

    - Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.

  • - 公司 gōngsī 政策 zhèngcè hěn 灵活 línghuó

    - Chính sách của công ty rất linh hoạt.

  • - 巧妙 qiǎomiào de 计策 jìcè

    - Kế sách tài tình.

  • - 父母 fùmǔ 鞭策 biāncè 不断进步 bùduànjìnbù

    - Cha mẹ khuyến khích tôi không ngừng tiến bộ.

  • - 批评 pīpíng duì 我们 wǒmen shì 一种 yīzhǒng 鞭策 biāncè

    - Lời phê bình là một sự khích lệ đối với chúng tôi.

  • - 老师 lǎoshī 鞭策 biāncè 学生 xuésheng 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Thầy giáo thúc giục học sinh học tập chăm chỉ.

  • - 失败 shībài duì shì 一种 yīzhǒng 鞭策 biāncè

    - Thất bại là một sự khích lệ đối với anh ấy.

  • - 噼噼啪啪 pīpīpāpā 挥鞭 huībiān 策马 cèmǎ 狂跑 kuángpǎo

    - Anh ta vung roi đánh ngựa chạy điên cuồng.

  • - 常常 chángcháng 鞭策 biāncè 自己 zìjǐ yào 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Tôi thường thúc đẩy bản thân học tập chăm chỉ.

  • - 政策 zhèngcè 需要 xūyào 深化改革 shēnhuàgǎigé

    - Chính sách cần đi sâu vào cải cách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鞭策

Hình ảnh minh họa cho từ 鞭策

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞭策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Cách 革 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TJOMK (廿十人一大)
    • Bảng mã:U+97AD
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa