Đọc nhanh: 舞调 (vũ điệu). Ý nghĩa là: Dáng dấp lúc múa. Điệu múa..
Ý nghĩa của 舞调 khi là Danh từ
✪ Dáng dấp lúc múa. Điệu múa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞调
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 彩蝶飞舞
- những con bướm đầy màu sắc bay lượn.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 婆娑起舞
- nhảy múa vòng quanh.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 歌舞团
- đoàn ca múa
- 表演 歌舞
- biểu diễn ca múa
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 这部 作品 虽然 有 缺点 , 但 它 的 基调 是 鼓舞 人 向上 的
- tác phẩm này tuy có khuyết điểm, nhưng quan điểm chủ yếu của nó là cổ vũ mọi người vươn lên.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舞调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舞调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm舞›
调›