鼓掌 gǔzhǎng

Từ hán việt: 【cổ chưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鼓掌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổ chưởng). Ý nghĩa là: vỗ tay. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang vỗ tay.. - 。 Khán giả vỗ tay nhiệt liệt.. - 。 Các học sinh lần lượt vỗ tay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鼓掌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 鼓掌 khi là Từ điển

vỗ tay

拍手,多表示高兴、赞成或欢迎

Ví dụ:
  • - zài 鼓掌 gǔzhǎng

    - Anh ấy đang vỗ tay.

  • - 观众们 guānzhòngmen 热烈鼓掌 rèliègǔzhǎng

    - Khán giả vỗ tay nhiệt liệt.

  • - 同学们 tóngxuémen 纷纷 fēnfēn 鼓掌 gǔzhǎng

    - Các học sinh lần lượt vỗ tay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鼓掌

A + 为、向、给 + B + 鼓掌

A vỗ tay cho B

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen wèi 勇敢 yǒnggǎn de 消防员 xiāofángyuán 鼓掌 gǔzhǎng

    - Chúng ta vỗ tay cho những người lính cứu hỏa dũng cảm.

  • - 观众们 guānzhòngmen wèi 演员 yǎnyuán 鼓掌 gǔzhǎng

    - Khán giả vỗ tay cho diễn viên.

  • - 上台 shàngtái shí 人们 rénmen xiàng 鼓掌 gǔzhǎng

    - Mọi người vỗ tay cho cô khi cô bước lên sân khấu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓掌

  • - yǒu 好意 hǎoyì 提醒 tíxǐng hái bèi āi le 一巴掌 yībāzhang

    - tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai

  • - 鼓吹 gǔchuī 自己 zìjǐ 如何 rúhé 如何 rúhé

    - khoe mình rùm beng.

  • - zài 鼓掌 gǔzhǎng

    - Anh ấy đang vỗ tay.

  • - 大家 dàjiā 热烈鼓掌 rèliègǔzhǎng

    - Mọi người vỗ tay nhiệt liệt.

  • - 全场 quánchǎng 一齐 yīqí 鼓掌 gǔzhǎng

    - Cả hội trường cùng vỗ tay.

  • - 观众们 guānzhòngmen 热烈鼓掌 rèliègǔzhǎng

    - Khán giả vỗ tay nhiệt liệt.

  • - 观众们 guānzhòngmen 踊跃 yǒngyuè 鼓掌 gǔzhǎng

    - Khán giả vỗ tay nhiệt tình.

  • - 同学们 tóngxuémen 纷纷 fēnfēn 鼓掌 gǔzhǎng

    - Các học sinh lần lượt vỗ tay.

  • - 鼓掌 gǔzhǎng shì 欢迎 huānyíng de 表示 biǎoshì

    - Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.

  • - 演出 yǎnchū wěi 观众 guānzhòng 鼓掌 gǔzhǎng

    - Cuối buổi biểu diễn khán giả vỗ tay.

  • - 观众 guānzhòng de 掌声 zhǎngshēng 鼓励 gǔlì le

    - Tiếng vỗ tay của khán giả đã khích lệ cô ấy.

  • - 观众们 guānzhòngmen 热情 rèqíng 鼓掌 gǔzhǎng

    - Các khán giả nhiệt tình vỗ tay.

  • - 观众们 guānzhòngmen wèi 演员 yǎnyuán 鼓掌 gǔzhǎng

    - Khán giả vỗ tay cho diễn viên.

  • - 演出 yǎnchū 结束 jiéshù 观众 guānzhòng 起立 qǐlì 鼓掌 gǔzhǎng

    - Kết thúc buổi diễn, khán giả đứng dậy vỗ tay.

  • - 演出 yǎnchū wán le 观众们 guānzhòngmen 鼓掌 gǔzhǎng 欢呼 huānhū

    - Buổi diễn kết thúc rồi, khán giả vỗ tay hoan hô.

  • - 观众们 guānzhòngmen 陆续 lùxù 兴奋 xīngfèn 鼓掌 gǔzhǎng

    - Khán giả lần lượt vỗ tay phấn khích.

  • - 上台 shàngtái shí 人们 rénmen xiàng 鼓掌 gǔzhǎng

    - Mọi người vỗ tay cho cô khi cô bước lên sân khấu.

  • - 我们 wǒmen wèi 勇敢 yǒnggǎn de 消防员 xiāofángyuán 鼓掌 gǔzhǎng

    - Chúng ta vỗ tay cho những người lính cứu hỏa dũng cảm.

  • - 孩子 háizi men 劈劈啪啪 pīpīpāpā 鼓起 gǔqǐ 掌来 zhǎnglái

    - bọn trẻ con vỗ tay lốp bốp.

  • - 这片 zhèpiàn 叶子 yèzi hěn xiàng 手掌 shǒuzhǎng

    - Chiếc lá này rất giống bàn tay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鼓掌

Hình ảnh minh họa cho từ 鼓掌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼓掌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǎng
    • Âm hán việt: Chưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRQ (火月口手)
    • Bảng mã:U+638C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao