Đọc nhanh: 驱策 (khu sách). Ý nghĩa là: ra roi (thúc ngựa).
Ý nghĩa của 驱策 khi là Động từ
✪ ra roi (thúc ngựa)
用鞭子赶; 驱使
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱策
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 他用 鞭 驱赶 马匹
- Anh ấy dùng roi để đuổi ngựa đi.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 犹豫不决 成为 决策 的 障碍
- Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.
- 殖民政策
- chính sách thực dân.
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 这份 策划 很 详细
- Bản kế hoạch này rất chi tiết.
- 他 执策 赶马
- Anh ấy cầm roi thúc ngựa.
- 驱 马奔 草原
- Đuổi ngựa chạy đến đồng cỏ.
- 他 策马前进
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía trước.
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 驱散 疑云
- xua tan sự ngờ vực
- 他 扬鞭 策马 奔跑
- Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.
- 利益驱动 了 他们 的 决策
- Lợi ích đã thúc đẩy quyết định của họ.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驱策
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驱策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm策›
驱›
nỗ lực; cố gắng; ránggắng; miễn lực
Khích Lệ, Động Viê
Sai khiến; sai bảo. Người để sai bảo trong cung. Phiếm chỉ nô tì bộc tòng. § Cũng gọi là sử linh 使伶.
Cổ Vũ
sai khiến; sử dụng (nhân lực, súc vật.); dịch sử
ép buộc; thúc giụcthúc đẩy
phái đi; sai đi; sai phái; sai khiến; sai cử
Khích Lệ
Thúc Giục
Khuyến Khích