Đọc nhanh: 消沉 (tiêu trầm). Ý nghĩa là: tinh thần sa sút; chán nản. Ví dụ : - 意志消沉。 ý chí sa sút; tinh thần sa sút.
Ý nghĩa của 消沉 khi là Tính từ
✪ tinh thần sa sút; chán nản
情绪低落
- 意志 消沉
- ý chí sa sút; tinh thần sa sút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消沉
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 你好 沉 啊 !
- Bạn thật sự rất nặng.
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 沉思 良久
- trầm tư rất lâu.
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 我们 叹 着 气 , 听到 坏消息
- Chúng tôi thở dài, nghe tin xấu
- 这些 天来 , 义乌市 情绪 消沉
- Những ngày này, tâm trạng ở thành phố Nghĩa Ô thật u ám.
- 消息 沉寂
- bặt vô âm tín.
- 意志 消沉
- ý chí sa sút; tinh thần sa sút.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消沉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消沉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm沉›
消›
cầu an; tạm bợ; sống tạm; sống gấp; cẩu an
Bi Quan
Tiêu Cực
ủ rũ; uỷ mị; ủ ê
Thất Vọng
âm u; tối sầmthấp; trầm (âm thanh)xuống; giảm; lắng xuống (tinh thần)
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
suy sụp tinh thần; mất tinh thầnchán nản; uể oảibần thần
Nản Lòng
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
Nhụt Chí, Nản Lòng, Rủn Chí
Buồn Rầu, Buồn Bã
xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá)ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng)
Giảm, Giảm Sút, Hạ Thấp
Giảm, Hạ
chán nản (tinh thần);ảm đạm; suy thoái (nền kinh tế)
thăm hỏi cổ vũ
ngẩng caocao; vang dậy; vang dội (thanh âm, tình cảm)cao; đắt; đắt đỏ (giá cả)đắt giá
sục sôi; hăng chí; mạnh mẽ; hùng dũng (tình cảm, giọng nói); hăng máukhái
Dâng Cao, Tăng Cao
Hào Hứng, Hưng Phấn
mãnh liệt; lanh lảnh; sôi nổi (âm thanh, tình cảm...)
Hăng Hái, Phấn Khởi
cố gắng; nỗ lực, hạ quyết tâm
hăng hái; phấn chấn; hăm hở; quật khởi; phấn pháthăng chí
Cổ Vũ
xúc động; phấn chấn; hăng; hăm hở
xem 磨練 | 磨练trác luyện; ma luyệntập rèn
nhảy nhót; tung tăng (vui mừng nhảy nhót như chim sẻ); loi choi; hân hoan
Khí Phách
uy lực thần kì; thần uy; sức mạnh thần kì