Đọc nhanh: 鼓气 (cổ khí). Ý nghĩa là: nổi giận; tức giận.
Ý nghĩa của 鼓气 khi là Động từ
✪ nổi giận; tức giận
因某事而感到很气愤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓气
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 他 鼓起勇气 告白
- Anh ấy lấy hết can đảm để tỏ tình.
- 他 鼓起勇气 向 她 表白
- Anh lấy hết can đảm để thổ lộ tình cảm của mình với cô.
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 气球 渐渐 鼓起来
- Quả bóng bay từ từ phồng lên.
- 吹 号角 是 为了 鼓舞士气
- Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.
- 我们 用 鼓励 的话 给 她 打气
- Chúng tôi đã cổ vũ cô ấy bằng những lời động viên.
- 经他 一 鼓动 , 不少 人 都 去 学习 气功 了
- anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼓气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼓气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
鼓›