Đọc nhanh: 鼓动 (cổ động). Ý nghĩa là: quạt; vỗ cánh, cổ động; khuyến khích; xúi giục; động viên. Ví dụ : - 小鸟鼓动翅膀。 chú chim nhỏ vỗ cánh bay đi.. - 宣传鼓动 tuyên truyền cổ động. - 经他一鼓动,不少人都去学习气功了。 anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.
Ý nghĩa của 鼓动 khi là Động từ
✪ quạt; vỗ cánh
扇动
- 小鸟 鼓动 翅膀
- chú chim nhỏ vỗ cánh bay đi.
✪ cổ động; khuyến khích; xúi giục; động viên
用语言、文字等激发人们的情绪,使他们行动起来
- 宣传 鼓动
- tuyên truyền cổ động
- 经他 一 鼓动 , 不少 人 都 去 学习 气功 了
- anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.
So sánh, Phân biệt 鼓动 với từ khác
✪ 鼓吹 vs 鼓动
✪ 鼓动 vs 鼓励
✪ 鼓动 vs 煽动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓动
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 哥哥 得到 鼓励
- Anh trai nhận được khích lệ.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 她 拿 着手 鼓
- Cô ấy đang cầm trống con.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 睡着 了 , 别 惊动 她
- Bà ngủ rồi, đừng làm phiền bà.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 动物园 有 很多 动物
- Sở thú có rất nhiều động vật.
- 动物园 里 有 很多 动物
- Có rất nhiều động vật trong sở thú.
- 小鸟 鼓动 翅膀
- chú chim nhỏ vỗ cánh bay đi.
- 宣传 鼓动
- tuyên truyền cổ động
- 她 鼓动 大家 去 尝试
- Cô ấy cổ động mọi người đi thử.
- 妈妈 用 行动 鼓励 我
- Mẹ tôi dùng hành động cổ vũ tôi.
- 经他 一 鼓动 , 不少 人 都 去 学习 气功 了
- anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼓动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼓动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
鼓›
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
Thúc Đẩy
Khích Lệ
Huy Động
Kéo, Kéo Theo, Làm Cho Hoạt Động
Kích Động, Xúi Giục, Xúi Bẩy (Làm Điều Xấu)
mê hoặcsao hoả; hoả tinh (cách gọi theo thiên văn học cổ của Trung Quốc)
Gợi Mở, Gợi Ý
mê hoặc; xúi bẩy; xúi giục (làm chuyện xấu); phiến hoặc
Thúc Giục
Tuyên Truyền
xui khiến; khêu giục; xúc xiểm
Xúi Giục / Xúi Giục / Đánh Trứng
Phát Động
Thúc Tiến
Cổ Xuý, Cổ Vũ, Tuyên Truyền
Đẩy Mạnh, Thúc Đẩy
Khuyến Khích
Đẩy Mạnh, Thúc Đẩy
Cổ Vũ
Bồng Bột, Xốc Nổi, Manh Động